Đồng Hữu Cảnh - 16/06/2025
Khí thải | Nguồn phát sinh chính | Mức độ nguy hại |
---|---|---|
HCl (Hydrochloric acid) | Bể tẩy rửa kim loại, xi mạ điện hóa, lò đốt rác | Ăn mòn mạnh, kích ứng phổi |
H2SO4 (Sulfuric acid) | Sản xuất hóa chất, ắc quy, luyện kim | Ăn mòn thiết bị, độc hại môi trường |
NH3 (Amoniac) | Xử lý nước thải, dệt nhuộm, sản xuất phân bón | Kích thích hô hấp, nguy hiểm sức khỏe |
SO2 (Lưu huỳnh dioxit) | Luyện kim, đốt nhiên liệu | Tạo mưa axit, ảnh hưởng môi trường lâu dài |
Đa số dễ tan trong nước → thuận lợi cho hấp phụ ướt.
Đi kèm bụi mịn, khí VOCs → cần xử lý kết hợp.
Xử lý đồng thời bụi và khí axit.
Kết hợp 3 cơ chế xử lý:
Lực ly tâm loại bỏ bụi thô.
Hấp phụ ướt loại bỏ khí axit hoà tan.
Thu hồi nước thải mang tạp chất dễ dàng xử lý tiếp.
Khí thải vào buồng cyclone tạo xoáy mạnh (300–800G).
Hạt bụi lớn nhanh chóng bị tách ly tâm rơi xuống đáy.
Đồng thời hệ thống phun nước áp lực cao (4–6 bar) tạo mưa sương dày đặc.
Giọt nước kích thước nhỏ (~50–200 μm) va chạm liên tục với phân tử khí axit → hấp phụ nhanh.
Khí sạch đi qua bộ tách sương (Demister), thoát ra ngoài.
Dung dịch mang khí axit được dẫn về bể xử lý nước thải trung hòa.
Bộ phận | Thông số tiêu chuẩn |
---|---|
Thân tháp | Nhựa PP dày 8–20 mm hoặc FRP chịu ăn mòn |
Miệng cyclone | Thiết kế theo tốc độ xoáy tối ưu (15–20 m/s) |
Béc phun | Thép không gỉ bọc nhựa chịu ăn mòn, lưu lượng 10–20 lít/m³ khí |
Bộ tách sương | Demister dạng lưới inox bọc nhựa hoặc PP đúc nguyên khối |
Hệ thống thu hồi nước | Kín hoàn toàn, dẫn về bể trung hòa |
Quạt hút | Công suất từ 2,2–30kW tùy lưu lượng |
Ngành nghề | Vị trí áp dụng |
---|---|
Nhà máy hóa chất | Xử lý khí axit từ pha chế, đóng gói, trộn hóa chất |
Xi mạ điện hóa | Hút hơi axit từ bể mạ HCl, H2SO4, HNO3 |
Lò đốt rác thải | Loại bỏ HCl, HF sinh ra từ rác có nhựa, cao su |
Luyện kim, luyện thép | Hút SO2, hơi HCl sinh ra từ lò nấu, nấu phôi |
Trạm xử lý nước thải | Xử lý hơi NH3 từ bể trung hòa amoni |
Chất ô nhiễm | Hiệu suất hấp phụ |
---|---|
HCl | 90–98% |
H2SO4 | 90–95% |
NH3 | 85–92% |
SO2 | 80–90% (khi kết hợp dung dịch trung hòa) |
Bụi PM10 | 85–95% |
Bụi PM2.5 | 70–90% (tùy hệ phun nước và dòng xoáy) |
Lợi ích | Giá trị |
---|---|
Đầu tư ban đầu | Thấp hơn 20–30% so với hệ hấp thụ tầng đệm lớn |
Vận hành | Ít thiết bị chuyển động → bảo trì đơn giản |
Tiết kiệm điện | Áp suất hút thấp → tiết kiệm điện năng quạt hút |
Tuổi thọ | 10–15 năm nếu vận hành chuẩn kỹ thuật |
Bảo trì | Chủ yếu vệ sinh đầu phun & tách sương định kỳ |
Tắc nghẽn béc phun do nước bẩn, đóng cặn.
Đầu cyclone lệch tâm → mất cân bằng lực xoáy.
Không kiểm soát nồng độ pH nước hấp phụ → giảm hiệu suất xử lý khí axit.
Tích tụ bùn thải quá mức tại đáy tháp gây ngẽn dòng nước hồi lưu.
Đã lắp đặt hơn 100 hệ thống cho hóa chất, xi mạ, luyện kim, nước thải.
Hiểu rõ bài toán vận hành thực tế từng loại khí axit.
Tính toán chính xác lưu lượng khí, thành phần ô nhiễm.
Tối ưu lực ly tâm – tốc độ dòng khí – lượng nước phun.
Vật liệu nhựa PP, FRP nhập khẩu.
Hàn kín hoàn toàn, kiểm tra áp lực kín khí, kín nước trước bàn giao.
Khảo sát miễn phí, tư vấn chi tiết.
Gia công – lắp đặt – vận hành thử.
Bảo hành dài hạn, hỗ trợ kỹ thuật 24/7.
Tháp phun lốc xoáy đang là lựa chọn tối ưu trong xử lý khí axit, hơi hóa chất cho các nhà máy sản xuất hóa chất, xi mạ, luyện kim, xử lý nước thải công nghiệp tại Việt Nam.
Với kinh nghiệm thực chiến, IPF Việt Nam tự tin cung cấp giải pháp hiệu quả, bền bỉ, tiết kiệm chi phí vận hành lâu dài.
Cần tư vấn hệ thống xử lý khí axit, hơi hóa chất cho nhà máy?
Hãy liên hệ Công ty cổ phần sản xuất và thương mại kỹ thuật IPF Việt Nam để:
Khảo sát tận nơi - tư vấn đúng bài toán vận hành.
Thiết kế hệ thống khí thải chuẩn kỹ thuật.
Gia công, lắp đặt đồng bộ.
Bảo hành dài hạn - hỗ trợ vận hành sau lắp đặt.
Liên hệ IPF Việt Nam để nhận báo giá và mẫu thiết kế!
Địa chỉ : Ngãi Cầu - An Khánh- Hoài Đức- Hà Nội
Hotline: 0975.360.629
VIẾT BÌNH LUẬN CỦA BẠN: